Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
1 | 1.012080.H56 | Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | Văn hóa cơ sở | |
2 | 2.001023.000.00.00.H56 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Hộ tịch | |
3 | 1.001714.000.00.00.H56 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
4 | 1.004441.000.00.00.H56 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
5 | 1.004492.000.00.00.H56 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
6 | 1.004443.000.00.00.H56 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
7 | 1.004485.000.00.00.H56 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
8 | 2.001810.000.00.00.H56 | giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Giáo dục Mầm non | |
9 | 1.005460.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | Giải quyết tố cáo | |
10 | 1.006878 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đất đai | |
11 | 1.007069 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa | Thi đua - khen thưởng | |
12 | 1.00688 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Đất đai | |
13 | 1.006883 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. | Đất đai | |
14 | 2.000794.000.00.00.H56 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Thể dục thể thao | |
15 | 1.00689 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. | Đất đai | |
16 | 2.002228.000.00.00.H56 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | |
17 | 1.006898 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận. | Đất đai | |
18 | 2.002227.000.00.00.H56 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | |
19 | 1.006903 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. | Đất đai | |
20 | 1.006912 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. | Đất đai | |
21 | 2.002226.000.00.00.H56 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | |
22 | 1.006959 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Đất đai | |
23 | 1.001662.000.00.00.H56 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) | Tài nguyên nước | |
24 | 2.001925.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | Giải quyết khiếu nại | |
25 | 1.005040.000.00.00.H56 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | Đường thủy nội địa |
Công khai kết quả giải quyết TTHC
Truy cập
Hôm nay:
10
Hôm qua:
244
Tuần này:
254
Tháng này:
6380
Tất cả:
742997
ĐIỆN THOẠI HỮU ÍCH
Số điện thoại tiếp nhận của các tổ chức, cá nhân liên quan đến giải quyết thủ tục hành chính
02373.742.289
02373.742.289